Giá làm mái tôn đà nẵng 2025 Chi phí trọn gói theo mét vuông mới nhất
Mái tôn chống nóng có ưu điểm gì? Giá thi công mái tôn xốp chống nóng là bao nhiêu? Quy trình thi công gồm bao nhiêu bước? Cần lưu ý những vấn đề nào không? Thi công mái tôn chống nóng đẹp và chất lượng ở đâu TP Đà Nẵng? Hãy cùng Hoàng Phát theo dõi bài viết sau để tìm được lời giải đáp cho những thắc mắc này nhé.
Tôn lợp mái là gì? Dịch vụ làm mái tôn giá rẻ tại Đà Nẵng.
Tôn lợp mái hay (tole lợp mái) là dòng vật liệu được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng nhằm bảo vệ công trình trước các tác nhân tự nhiên như : mưa, nắng, gió, bão… Trước đây, bên cạnh tôn kẽm thì mọi người vẫn thường sử dụng ngói gạch cho việc lợp mái. Tuy nhiên, ngói là dòng vật liệu khó thi công mà giá thành lại khá đắt. Trong khi đó tôn lợp mái hiện nay cũng được thiết kế với nhiều hình dáng khác nhau có tính thẩm mỹ không thua kém gì so với ngói gạch thông thường. Tại Đà Nẵng, quý khách hàng có nhu cầu lợp tôn mái có thể liên hệ theo hotline để được tư vấn và báo giá miễn phí.
Đặc tính nổi bật của các dòng tôn lợp mái tại Đà Nẵng.
Như đã nói thì vật liệu lợp mái không chỉ có tôn mà còn đa dạng các sản phẩm khác như : ngói gạch, ngói bê tông, nhựa lấy sáng… nhưng tôn lợp mái vẫn luôn là sự lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng tại Đà Nẵng. Điều đó đến từ những đặc tính nổi bật của dòng sản phẩm này, hãy cùng xem đó là gì nhé ! + Mẫu mã đa dạng, màu sắc phong phú : Hiện nay, tôn lợp đã được thiết kế với sự đa dạng về mẫu mã, màu sắc tạo cho người sử dụng nhiều sự lựa chọn hơn so với các dòng tôn kẽm truyền thống. + Tính thẩm mỹ cao, mô phỏng nhiều dòng vật liệu : Vẫn là những tấm tôn kẽm những hiện nay chúng có thể mô phỏng theo gỗ, theo ngói… tạo sự ấn tượng và nổi bật hơn cho các công trình. + Giá thành rẻ : Trong số các dòng vật liệu lợp mái thì tôn chính là sản phẩm có giá thành tương đối rẻ.
+ Trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển và thi công : Tôn lợp mái là sản phẩm không quá nặng và cũng khá dễ thi công, không sợ rơi vỡ như các loại ngói, việc thi công tôn lợp mái cũng khá nhanh chóng và không tốn quá nhiều công sức. + Độ bền cao : Với những dòng tôn lợp mái cao cấp thì tuổi thọ của chúng có thể lên đến 30 – 50 năm.
Tôn lợp mái loại nào tốt ? Thông số các loại tôn lợp mái phổ biến nhất 2025 tại Đà Nẵng.
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại tôn lợp mái. Tuy nhiên, nếu bạn không có hiểu rõ về sản phẩm rất dễ mua phải tôn kém chất lượng. Để phân biệt được tôn lợp mái Đà Nẵng chất lượng thường sẽ phân thành 3 dòng chính : tôn cán sóng, tôn lạnh, tôn mát… Tôn cán sóng : Là dòng sản phẩm được phân biệt nhờ vào các sóng vuông hay tròn, có các loại như : tôn 5 sóng, tôn 9 sóng, tôn 11 sóng. Tôn lạnh : Là dòng tôn 1 lớp nhưng được phủ thêm một lớp mạ là hợp kim kẽm. Tôn mát( tôn PE, PU) : Là sản phẩm tôn lợp mái cao cấp nhất hiện nay khi nó có tác dụng giảm thiệu tối đa lượng nhiệt nhận vào giúp không gian bên trong luôn trong tình trạng mát mẻ và ít nóng hơn so với các dòng tôn thông thường.
Kích thước tôn lợp mái tiêu chuẩn tại Đà Nẵng.
Hiện nay, khổ tôn tiêu chuẩn lợp mái có kích dao động từ khoảng 900 mm đến 1070 mm thành phẩm và khổ hữu dụng sẽ giao động từ 850 mm đến 1000 mm. Tùy vào số sóng tôn mà các thông số sẽ có sự chênh lệch. Trong đó, dòng tôn cán sóng là sản phẩm khá phổ biến và có kích thước cơ bản như sau :
Tôn 5 sóng | Tôn 9 sóng | Tôn 11 sóng | |
Khổ chiều rộng | 1070 mm | 1000 mm | 1000 mm |
Khoảng cách giữa 2 bước sóng liên tiếp | 250 mm | 125 mm | 100 mm |
Chiều cao sóng tôn | 32 mm | 21 mm | 20 mm |
Độ dày | 0.35 zem – 0.5 zem | 0.35 zem – 0.5 zem | 0.4 zem – 0.5 zem |
Chiều dài | Cắt theo yêu cầu | Cắt theo yêu cầu | 2m ; 2,4m ; 3m |
- Chú ý : 1 zem (dem) = 0,1 ly = 0,1 mm
Độ dày tôn lợp mái tiêu chuẩn tại Đà Nẵng.
Tôn càng dày thì khả năng chống nóng, cách nhiệt càng tốt. Tuy nhiên, quá dày sẽ khiến trọng lượng của tôn lợp mái tăng gây khó khăn cho việc thi công, vận chuyển. Do đó, chung quy thì các sản phẩm tôn lợp mái chính hãng sẽ có độ dày từ 0.3 zem cho đến 0.5 zem. Mọi người cân nhắc lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
Báo giá thi công mái tôn, tôn lợp nhà tại Đà Nẵng
Tận hưởng ánh nắng và mưa nước mà không lo ướt áo với dịch vụ thi công mái tôn chất lượng tại Đà Nẵng. Hãy cùng chúng tôi khám phá chi tiết báo giá thi công mái tôn Đà Nẵng dưới đây:
– Tôn Việt Nhật
- Dày 0.40 mm – Đơn giá nhân công và vật tư: 290.000 /m2
- Dày 0.45 mm- Đơn giá nhân công và vật tư: 300.000/m2
- Dày 0.50 mm – Đơn giá nhân công và vật tư: 310.000/m2
– Tôn Hoa Sen
- Dày 0.40 mm – Đơn giá nhân công và vật tư: 310.000/m2
- Dày 0.45 mm – Đơn giá nhân công và vật tư: 340.000/m2
- Dày 0.50 mm – Đơn giá nhân công và vật tư: 350.000/m2
-Tôn Đông Á
- Dày 0.40 mm – Đơn giá (nhân công và vật tư): 320.000/m2
- Dày 0.45 mm – Đơn giá (nhân công và vật tư): 340.000/m2
- Dày 0.50 mm – Đơn giá (nhân công và vật tư): 360.000/m2
Bảng báo giá thi công mái tôn Đà Nẵng
STT | Tên sản phẩm | Độ dày tôn(zem) | Giá (Vnd) |
1 | -Kèo đơn sắt hộp 40×80 mạ kẽm dày 1,4l ly-cột D60 hoặc D76 dày 1,4 ly -xà gồ sắt hộp 30×60 độ dày 1,2 ly -Tôn hoà phát | 3,5 | 310.000 |
4 | 330.000 | ||
4,5 | 350.000 | ||
5 | 370.000 | ||
2 | -kèo chữ A sắt hộp 30×60 mạ kẽm dày 1,2 ly-Cột D76 hoặc D90 dày 1,4 ly -xà gồ 30×60 dày 1,4 ly -Tôn hoà phát | 3,5 | 320.000 |
4 | 340.000 | ||
4,5 | 360.000 | ||
5 | 380.000 | ||
3 | -kèo đơn sắt hộp 40×80 mạ kẽm dày 1,6 ly-cột D76 hoặc D90 dày 1,4 ly -xà gồ 40×80 dày 1,2 ly -Tôn hoà phát | 3,5 | 330.000 |
4 | 350.000 | ||
4,5 | 370.000 | ||
5 | 390.000 | ||
4 | -kèo chữ A sắt hộp 40×80 mạ kẽm dày 1,2 ly-Cột D76 hoặc D90 dày 1,6 ly -xà gồ 40×80 dày 1,4 ly -Tôn hoà phát | 3,5 | 350.000 |
4 | 370.000 | ||
4,5 | 390.000 | ||
5 | 410.000 | ||
5 | -kèo đơn sắt hộp 50×100 mạ kẽm dày 1,6 lyCột D90 hoặc D114 dày 1,8 ly -xà gồ 40×80 dày 1,4 ly -Tôn hoà phát | 3,5 | 430.000 |
4 | 450.000 | ||
4,5 | 470.000 | ||
5 | 490.000 |
Chú ý
- Nếu chủ đầu tư có yêu cầu về loại tôn lợp khác như tôn lạnh, tôn cách nhiệt, tôn xốp, hoặc từ các nhà sản xuất tôn khác, công ty thi công mái tôn sẽ cung cấp báo giá tương ứng.
- Mức giá được đề xuất có thể biến đổi tùy thuộc vào diện tích (m2) và đặc điểm địa thế của công trình.
- Để có mức giá chính xác và đầy đủ nhất, công ty khuyến nghị quý khách hàng liên hệ với công ty uy tín thi công để có thể đến thực hiện khảo sát và báo giá chính xác nhất.
- Trong trường hợp chủ đầu tư tự mua vật liệu, công ty thi công mái tôn sẽ tính giá nhân công trong khoảng từ 50.000 đến 70.000 VNĐ/m2.
Quy trình thi công mái tôn tại Đà Nẵng
Quy trình thi công mái tôn tại Đà Nẵng, chúng tôi luôn tuân thủ quy trình thi công chuyên nghiệp và đáng tin cậy. Mang đến cho bạn một mái tôn hoàn hảo. Dưới đây là các bước quy trình cơ bản:
Thi công xà gồ hệ khung mái
- Chúng tôi tiến hành khảo sát công trình. Lắng nghe yêu cầu và mong muốn của khách hàng. Tìm hiểu về vị trí lắp đặt và tiến hành đo đạc về kích thước, diện tích công trình. Đưa ra lời tư vấn các giải pháp phù hợp về vật liệu, kiểu dáng và màu sắc mái tôn.
- Đơn vị tiến hành lên kế hoạch chi tiết về cấu trúc mái tôn. Tính toán vật liệu cần thiết. Lập sơ đồ phác hoạ để khách hàng hiểu thêm về quy trình. Tiến hành thiết kế mô phỏng để khách hàng có cái nhìn tổng quan về kết quả cuối cùng.
- Dựa vào bản vẽ công đoạn thi công xà gồ hệ khung mái được thực hiện một cách nhanh chóng và dễ dàng. Người thợ tiến hành kiểm tra độ ẩm giữ khung kèo và xà gồ. Phụ thuộc vào đặc điểm thiết kế sau đó tính toán khoảng cách, độ dày của xà và của mái.
Lắp đặt các viền bao quanh
- Tiến hành các công việc chuẩn bị như lập trình công trường. Chuẩn bị các vật dụng cần thiết, bố trí nhân công, lực lượng tiến hành thi công. Sắp xếp nguyên vật liệu, vận chuyển vật liệu, và bảo đảm an toàn lao động.
- Sau đó dùng đinh đóng mái khoảng 11/4 inch để cố định điểm mái và mái hắt bao quanh chu vi ngôi nhà. Nếu có máng nước thì viền mái lên được đặt chồng lên các cách cửa.
Lắp đặt các tấm lợp
- Các tấm lợp mái tôn nên được lắp đặt theo thứ tự từ đỉnh cao nhất rồi lần lượt đến phần mép mái. Với tấm lợp đầu tiên nên được đặt nhô ra. Cách khỏi mái một khoảng nhất định là ¾ inch. Các tấm lợp mái tiếp nhau thì nên được gối lên nhau tối thiểu là 1 inch.
Lắp đặt các tấm che khe nối
- Tấm che khe nối dùng để che các vết nối ghép ở mái, che chắn nước mưa. Hạn chế tối đa các bụi bẩn và để bảo vệ lớp cách nhiệt được tốt hơn. Phụ thuộc vào phần nóc nhà mà các tấm che này được uốn cong theo hình chữ V. Độ rộng của máng che khe nối sẽ xác định được việc nên dùng một hay hai hàng ốc vít trong khi lắp đặt.
- Thực hiện việc lắp đặt mái tôn theo đúng kế hoạch và tiêu chuẩn chất lượng. Đảm bảo tính chính xác, cố định và kín khít của mái tôn.
Hoàn thành thi công mái tôn
- Xong khi hoàn thành thi công làm mái tôn thì người thợ sẽ phải kiểm tra công trình một lượt từ phần mái bên trong đến bên ngoài để hạn chế tình trạng sai sót.
- Tiến hành hoàn thiện chi tiết như lắp phụ kiện, kết nối các mảnh tôn. Nhân công sẽ tiến hành kiểm tra chất lượng công trình.
Bàn giao công trình
- Bước cuối cùng là hoàn thiện công trình, tiến hành xử lý những công việc còn sót lại. Vệ sinh công trình. Những mảnh lợp hay đinh vít cũng cần được dọn dẹp sạch nếu có thừa lại để không làm ảnh hưởng đến chất lượng công trình. Đảm bảo tốt tuổi thọ của mái tôn sau này.
- Kiểm tra lại tổng quan kết quả xem còn gì thiếu sót và cần xử lý. Bàn giao công trình hoàn thành cho bạn, đảm bảo sự hài lòng về mái tôn mới.
Thiết kế mái tôn cần lưu ý những kỹ thuật gì?
Khi thiết kế mái tôn, có một số kỹ thuật quan trọng cần lưu ý để đảm bảo hiệu suất và độ bền của hệ thống mái tôn. Dưới đây là những kỹ thuật quan trọng mà bạn cần nắm vững:
Định dạng hệ thống mái tôn
Đây là bước quan trọng để có thể xác định được các kiểu tôn sẽ sử dụng trong công trình sắp tới. Người thợ sẽ tiến hành định dạng hệ thống mái tôn. Xác định kiểu dáng và hình dạng mái tôn phù hợp với kiến trúc và yêu cầu của công trình. Có nhiều loại định dạng mái tôn như mái dốc, mái bằng, mái gồ, mái lượn sóng…Từ đó để đến các bước tiếp theo trong quy trình thiết kế mái tôn.
Lựa chọn vật liệu
Chọn vật liệu mái tôn phù hợp với môi trường và mục đích sử dụng. Vật liệu trong thi công mái tôn phổ biến bao gồm tôn mạ kẽm, tôn lạnh, tôn xốp, tôn sóng… Kết cấu mái tôn: Thiết kế kết cấu mái tôn sao cho cân đối và chịu lực tốt. Bao gồm bố trí khung mái, dầm chịu lực, cột chống…
Hệ thống thoát nước
Xây dựng hệ thống thoát nước hiệu quả để tránh sự tích tụ và ngấm nước vào bên trong mái tôn. Bao gồm ống thoát nước, mương thoát nước, đảm bảo độ nghiêng và đúng vị trí.
Cách nhiệt và cách âm
Đảm bảo mái tôn có khả năng cách nhiệt và cách âm tốt để giữ mát trong mùa hè và giảm tiếng ồn từ mưa hoặc gió. Lắp đặt và bảo trì: Đảm bảo quy trình lắp đặt chính xác và tuân thủ các quy định về an toàn lao động. Bảo trì định kỳ và kiểm tra mái tôn để duy trì tình trạng tốt nhất.
Tuân thủ quy định
Đảm bảo rằng thiết kế mái tôn tuân thủ các quy định, quy chuẩn và tiêu chuẩn an toàn liên quan đến xây dựng và mái tôn.
Các loại mái tôn được lựa chọn thi công nhiều nhất hiện nay
Hiện nay, có một số loại mái tôn được lựa chọn và thi công nhiều nhất do tính tiện dụng, độ bền và hiệu suất cao. Dưới đây là một số loại mái tôn phổ biến:
Tôn lạnh (Tôn galvalume)
- Ưu điểm: Tôn lạnh có độ bền cao, kháng ăn mòn tốt, có khả năng chống chịu được môi trường ngoại vi khắc nghiệt. Ngoài ra, tôn lạnh cũng có khả năng chống cháy tốt và giá thành phải chăng.
- Nhược điểm: Tôn lạnh có khối lượng nặng hơn so với các loại tôn khác, việc vận chuyển và lắp đặt có thể đòi hỏi công sức và kỹ thuật cao hơn. Ngoài ra, tôn lạnh cũng có khả năng dẫn nhiệt cao, làm tăng nhiệt độ bên trong công trình trong mùa nắng nóng.
Tôn mạ kẽm
- Ưu điểm: Tôn mạ kẽm có khả năng chống oxi hóa và chống ăn mòn tốt. Đây là loại tôn mái phổ biến và có giá thành phải chăng. Nó cũng nhẹ và dễ dàng trong việc vận chuyển và lắp đặt.
- Nhược điểm: Tôn mạ kẽm có tuổi thọ thấp hơn so với một số loại tôn mái khác. Bề mặt tôn có thể bị ảnh hưởng bởi môi trường mặn, gây ra hiện tượng ăn mòn và hao mòn nhanh chóng.
Tôn sóng (Tôn lợp)
- Ưu điểm: Tôn sóng có cấu trúc sóng chắc chắn, tạo sự cân đối và thẩm mỹ cho mái nhà. Nó nhẹ và dễ dàng trong việc lắp đặt. Tôn sóng cũng có khả năng thoát nhiệt tốt, giúp giảm nhiệt độ bên trong công trình.
- Nhược điểm: Tôn sóng không có khả năng chống cháy tốt và không bền bỉ như một số loại tôn mái khác. Ngoài ra, tôn sóng có hạn chế về lựa chọn màu sắc và mẫu mã so với các loại tôn khác.
Các loại tôn mái được lựa chọn phụ thuộc vào yêu cầu cụ thể của công trình và điều kiện môi trường xung quanh. Đây chỉ là một số loại mái tôn phổ biến, tùy thuộc vào yêu cầu và phong cách kiến trúc của từng công trình mà người ta có thể lựa chọn loại mái tôn phù hợp nhất.
Đơn vị thi công dịch vụ làm mái tôn tại Đà Nẵng uy tín
Nếu bạn đang tìm kiếm một đơn vị thi cong mai ton Da Nang, thay mái tôn tại Đà Nẵng, nhà cấp 4 mái tôn Đà Nẵng uy tín, Hoàng Phát Steel là một lựa chọn đáng tin cậy. Với kinh nghiệm và chuyên môn trong lĩnh vực xây dựng mái tôn, chúng tôi cam kết mang đến cho bạn những dịch vụ chất lượng và đáp ứng tối đa các yêu cầu của công trình.
Ưu điểm khi thi công mái tôn tại Hoàng Phát Steel
Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và tận tâm, đơn vị sẽ hỗ trợ bạn từ khâu tư vấn, thiết kế cho đến thi công và bàn giao công trình. Chúng tôi sử dụng những vật liệu chất lượng cao. Tuân thủ nghiêm ngặt các quy trình và tiêu chuẩn công nghiệp để đảm bảo mái tôn hoàn hảo về cả mặt thẩm mỹ và chất lượng. Không chỉ vậy, Hoàng Phát Steel còn đảm bảo thời gian thi công nhanh chóng và linh hoạt để đáp ứng yêu cầu của bạn. Chúng tôi luôn đặt sự hài lòng của khách hàng lên hàng đầu và cam kết mang đến cho bạn một công trình mái tôn chất lượng và bền vững.
Thông tin liên hệ
Hãy liên hệ với Hoàng Phát Steel ngay hôm nay để nhận được báo giá chi tiết và tư vấn miễn phí cho công trình mái tôn tại Đà Nẵng của bạn. Đơn vị Hoàng Phát sẽ là đối tác đáng tin cậy để đồng hành cùng bạn trong quá trình thi công và mang đến cho bạn một mái tôn hoàn hảo.
- Quận Hải Châu.
- Quận Cẩm Lệ
- Quận Thanh Khê
- Quận Liên Chiểu.
- Quận Ngũ Hành Sơn.
- Quận Sơn Trà
- Huyện Hòa Vang.
- Huyện Hoàng Sa.
Tìm kiếm có liên quan Báo giá thi công mái tôn tại Đà Nẵng Báo giá lớp tôn Đà Nẵng Thi công mái tôn Đà Nẵng Lợp tôn chống nóng sân thượng tại Đà Nẵng