Giá trần nhựa Giả gỗ nano Tại Đà Nẵng 2025, Chi phí 1m2 trọn gói lắp đặt hoàn thiện
Giá trần nhựa Giả gỗ nano Tại Đà Nẵng 2025, Chi phí 1m2 trọn gói lắp đặt hoàn thiện theo mét vuông.
trần nhựa Nano đang là sản phẩm thịnh hành được lựa chọn sử dụng cho nhà ở, trung tâm thương mại, văn phòng…. nhiều nhất hiện nay. Vậy thi công trần nhựa Nano, làm trần nhựa Nano có đắt không?
Trần nhựa Nano là gì?
Hiện nay rất nhiều người có nhu cầu tìm hiểu về việc thi công trần nhựa Nano, làm trần nhựa Nano bao nhiêu tiền? Chính bởi trần nhựa Nano sở hữu nhiều ưu điểm và trở thành lựa chọn phổ biến cho trần nhà ở, văn phòng, trung tâm thương mại, khách sạn và những nơi công cộng khác. Trần nhựa Nano (còn được gọi là Trần nhựa PVC Nano) được sản xuất từ nhựa PVC kết hợp với các hạt Nano. Những hạt Nano này giúp tăng độ bền, độ cứng, độ chịu nhiệt và độ đàn hồi cho trần nhựa. Ngoài ra, Trần nhựa Nano còn có độ bóng cao, khả năng chống thấm nước tốt và dễ dàng vệ sinh.
Các loại trần nhựa Nano đẹp nhất hiện nay
Có nhiều loại trần nhựa nano giả gỗ đẹp trên thị trường hiện nay với các thương hiệu khác nhau. Dưới đây là một số loại trần nhựa nano giả gỗ phổ biến:
- Trần nhựa Nano giả gỗ thanh mảnh: Loại trần được thiết kế với các thanh gỗ nhỏ li ti, mang lại cảm giác tinh tế và sang trọng cho không gian.
- Trần nhựa Nano giả gỗ vân gỗ tự nhiên: loại trần được in ấn với các họa tiết vân gỗ tự nhiên, giúp tạo ra vẻ đẹp như gỗ thật mà vẫn đảm bảo tính năng chống thấm, chống ẩm và chống cháy tốt.
- Trần nhựa Nano giả gỗ bánh xe: loại trần được thiết kế với các mảnh gỗ hình bánh xe liên kết với nhau, tạo ra một không gian trang nhã và độc đáo.
- Trần nhựa Nano giả gỗ đa dạng màu sắc: loại trần được in ấn với các họa tiết gỗ có nhiều màu sắc khác nhau, tạo ra một không gian sáng tạo và đầy màu sắc.
- Trần nhựa Nano giả gỗ cánh gián: loại trần được thiết kế với các mảnh gỗ hình cánh gián ghép liền với nhau, mang lại vẻ đẹp tự nhiên và giúp tăng cường tính cơ động cho không gian.
Trần nhựa Nano bao nhiêu tiền 1m2
Giá cả của trần nhựa Nano thường phụ thuộc vào nhiều yếu tố như chất liệu, kiểu dáng, màu sắc, kích thước và thương hiệu sản phẩm. Tùy vào từng loại sản phẩm và khu vực, giá trần nhựa Nano có thể dao động từ khoảng 350.000 đồng/m2 đến hơn 600.000 đồng/m2. Ngoài ra, nếu bạn cần lắp đặt trần nhựa Nano, chi phí sẽ còn phụ thuộc vào chi phí vận chuyển, công lắp đặt và các chi phí khác liên quan đến quá trình thi công.
Báo giá thi công trần nhựa Nano năm 2025
Giá thi công trần nhựa Nano được dựa theo từng loại như giả gỗ trơn, lam sóng… và tùy thuộc vào thiết kế ngôi nhà, diện tích và cơ sở thực hiện lắp đặt thi công. Dưới đây là bảng giá thi công lắp đặt các loại trần nhựa Nano tham khảo cho người sử dụng.
Bảng giá trần nhựa Nano giả gỗ trơn
Trần nhựa Nano giả gỗ trơn, vân gỗ thường có độ dày từ 6mm – 9mm. Dưới đây là bảng giá tham khảo của trần nhựa Nano giả vân gỗ:
Giá cả của trần nhựa Nano thường phụ thuộc vào nhiều yếu tố như chất liệu, kiểu dáng, màu sắc, kích thước và thương hiệu sản phẩm. Tùy vào từng loại sản phẩm và khu vực, giá trần nhựa Nano có thể dao động từ khoảng 350.000 đồng/m2 đến hơn 600.000 đồng/m2.
Bảng giá trần nhựa PVC Nano lam sóng
Trần nhựa PVC lam sóng có thiết kế giống với gỗ thật đến 99%. Bảng giá tham khảo của tấm nhựa này như sau:
Báo giá trần nhựa lam sóng ngoài trời
Nhờ cấu tạo đặc biệt mà trần nhựa lam sóng ngoài trời bền chắc trong mọi điều kiện thời tiết, có thể đối mặt với môi trường ẩm ướt hoặc có ánh nắng chiếu vào trực tiếp. Nếu sử dụng gỗ tự nhiên ốp trần ngoại thất thì sau một thời gian sản phẩm có thể bị mối mọt, cong vênh hoặc co ngót. Tuy nhiên đối với trần nhựa lam sóng thì không xảy ra hiện tượng này nên quý khách có thể yên tâm tuyệt đối.
Dưới đây là bảng giá vật tư và thi công của trần nhựa lam sóng ngoài trời trên thị trường hiện nay
3.1.1 Bảng giá vật tư
STT |
Loại tấm nhựa |
Đơn giá (vnđ/m2) |
|
|
1 |
Tấm ốp 3 sóng |
530.000đ/m2 | ||
2 |
Tấm ốp 4 sóng |
490.000đ/m2 |
||
3 |
Tấm ốp 5 sóng |
590.000đ/m2 |
||
4 |
Trần nhựa lam sóng cao cấp |
Từ 1.000.000 vnđ/m2 |
|
3.1.2 Bảng giá thi công
STT |
Loại công trình |
Đơn giá (vnđ/m2) |
1 |
Thi công trọn gói trần nhựa lam sóng dạng phẳng |
800.000 |
2 |
Giá trần nhựa lam sóng giật cấp ngoài trời |
từ 950.000 |
3 |
Trần nhựa lam sóng treo |
750.000 |
4 |
Trần hộp lam sóng giả gỗ |
850.000 |
5 |
Vách tường nhựa lam sóng không có khung xương |
200.000 – 300.00 |
3.2 Báo giá trần nhựa lam sóng trong nhà – 3 sóng
Nếu như bạn muốn tạo điểm nhấn cho không gian nội thất thêm nổi bật thì việc sử dụng trần nhựa lam sóng trong nhà có họa tiết 3 sóng sẽ là lựa chọn thông minh. Họa tiết 3 sóng khá đơn giản nhưng nó có tính ứng dụng cao phù hợp với nhiều không gian khác nhau.
Giá trần nhựa lam sóng trong nhà có giá dao động từ khoảng 385.000 vnđ/m2 – 610.000 vnđ/m2.
STT |
Loại trần lam sóng |
Quy cách |
Đơn giá (vnđ/m2) |
1 |
Lam Sóng HTH 3S 8001 |
195 x 14 x 2900 mm |
385.000 |
2 |
Lam Sóng HTH 3S 8004 |
195 x 14 x 2900 mm |
385.000 |
3 |
Lam Sóng HTH 3S 8007 |
195 x 14 x 2900 mm |
385.000 |
4 |
Lam Sóng HTH 3S 8005 |
195 x 14 x 2900 mm |
385.000 |
5 |
Lam 3 Sóng Thấp Hobi Wood LS3T01 |
198 x 15 x 3000 mm |
500.000 |
6 |
Lam 3 Sóng Thấp Hobi Wood LS3T02 |
198 x 15 x 3000 mm |
500.000 |
7 |
Lam 3 Sóng Thấp Hobi Wood LS3T07 |
198 x 15 x 3000 mm |
500.000 |
8 |
Lam 3 Sóng Thấp Hobi Wood LS3T08 |
198 x 15 x 3000 mm |
500.000 |
9 |
Lam sóng iWood 3S15-6 |
200 x 15 x 3000 mm |
530.000 |
10 |
Lam sóng iWood 3S20-3 |
200 x 20 x 3000 mm |
550.000 |
11 |
Lam sóng iWood 3S30P-8 |
195 x 30 x 3000 mm |
610.000 |
12 |
Lam sóng iWood 3S30P-7 |
195 x 30 x 3000 mm |
610.000 |
3.3 Báo giá trần nhựa lam sóng – 4 sóng
Lam gỗ nhựa ốp trần 4 sóng thường được phủ thêm lớp Vinyl chất lượng cao bên ngoài. Chính vì vậy, khả năng chống thấm, chống mốc của loại vật liệu này cực kỳ tốt. Vì vậy khi thi công hệ trần này trong nhà không lo bị phai màu.
Giá lam gỗ nhựa ốp trần 4 sóng có giá dao động từ khoảng 380.000 vnđ/m2 – 490.000 vnđ/m2.
STT |
Loại sản phẩm |
Quy cách |
Đơn giá (vnđ/m2) |
1 |
Lam Sóng HTH 4S B8005 |
150 x 10 x 2900 mm |
380.000 |
2 |
Lam Sóng HTH 4S B8001 |
150 x 10 x 2900 mm |
380.000 |
3 |
Lam Sóng HTH 4SC A8004 |
149 x 21 x 2900 mm |
380.000 |
4 |
Lam Sóng HTH 4SC A8003 |
149 x 21 x 2900 mm |
380.000 |
5 |
Lam 4 Sóng Hobi Wood LS401 |
183 x 12 x 3000 mm |
540.000 |
6 |
Lam 4 Sóng Hobi Wood LS403 |
183 x 12 x 3000 mm |
540.000 |
7 |
Lam 4 Sóng Hobi Wood LS408 |
183 x 12 x 3000 mm |
540.000 |
8 |
Lam 4 Sóng Hobi Wood LS409 |
183 x 12 x 3000 mm |
540.000 |
9 |
Lam 4 Sóng iWood 4S9-3 |
152 x 9 x 3000 mm |
490.000 |
10 |
Lam 4 Sóng iWood 4S9-4 |
152 x 9 x 3000 mm |
490.000 |
11 |
Lam 4 Sóng iWood 4S9-6 |
152 x 9 x 3000 mm |
490.000 |
12 |
Lam 4 Sóng iWood 4S9-1 |
152 x 9 x 3000 mm |
490.000 |
3.4 Báo giá trần nhựa lam sóng – 5 sóng
Lam gỗ nhựa ốp trần 5 sóng có bề mặt được thiết kế song song giả gỗ sẽ tạo nên hiệu ứng thiết kế đồng bộ và có độ bền, độ ổn định cao. Vì vậy loại tấm nhựa này sẽ mang đến cho quý khách một công trình với tính thẩm mỹ cao, không gian nội thất sẽ trở nên sang trọng tinh tế, hút mắt người nhìn.
Giá trần nhựa lam sóng loại 5 sóng trong nhà không rẻ, dao động từ 590.000 vnđ/m2 trở lên.
STT |
Loại sản phẩm |
Quy cách |
Đơn giá (vnđ/m2) |
1 |
Lam 5 Sóng iWood 5S20-3 |
200 x 20 x 3000 mm |
590.000 |
2 |
Lam 5 Sóng iWood 5S20-5 |
200 x 20 x 3000 mm |
590.000 |
3 |
Lam 5 Sóng iWood 5S20-6 |
200 x 20 x 3000 mm |
590.000 |
4 |
Lam 5 Sóng iWood 5S20-8 |
200 x 20 x 3000 mm |
590.000 |
5 |
Lam 5 Sóng iWood 5S20-10 |
200 x 20 x 3000 mm |
590.000 |
Lưu ý: Bảng giá các loại trần nhựa lam sóng trên đây có thể thay đổi tùy theo thiết kế, quy mô lắp đặt, giá thị trường cũng như chế độ ưu đãi khi mua hàng. Để nắm bắt được mức giá chính xác nhất cùng những thông tin ưu đãi, liên hệ ngay theo số hotline
Đơn giá vật tư trần nhựa Nano
Ngoài giá thi công trần nhựa Nano thì còn có giá một số vật tư khác. Những vật tư này giúp làm trần nhựa Nano có thẩm mỹ cao hơn, tinh tế hơn và thu hút hơn. Cụ thể:
- Giá phào góc/phào cổ trần: 120.000 vnđ/m dài
- Giá chỉ nhựa: 80.000 vnđ/m dài
- Khung xương thạch cao: 90.000 vnđ/m2
- Khung xương sắt hộp 2×2 vuông: 130.000 vnđ/m2.
Lưu ý: Những bảng giá dưới đây có thể thay đổi theo thị trường và thời gian. Do vậy chúng tôi sẽ cập nhật bảng giá thường xuyên. |
Quy trình làm trần nhựa Nano
Việc thi công làm trần nhựa Nano không hề phức tạp như trần thạch cao. Chỉ với 7 bước dưới đây bạn có thể thực hiện lắp đặt trần một cách dễ dàng.
Bước 1: Xác định vị trí và độ cao trần
Để đạt hiệu quả tối đa trong việc thi công trần nhà, cần xác định vị trí và chiều cao phù hợp. Điều này giúp tận dụng tối đa các tiềm năng của trần nhà, bao gồm các tính năng cách âm, cách nhiệt, chống ồn và trang trí. Có thể sử dụng máy laze hoặc ống divo để đo chiều cao của trần nhà và đánh dấu vị trí trần trên vách tường. Nếu nhà lợp mái tôn hoặc fibro xi măng, khoảng cách giữa đỉnh mái và trần tối thiểu là 1,5m. Với mái bê tông, khoảng cách này là 0,5m.
Bước 2: Cố định thanh viền tường
Để cố định thanh viền theo độ cao đã xác định, ta cần sử dụng búa đóng đinh hoặc khoan tay phù hợp với từng loại vách tường. Tuy nhiên, cần chú ý rằng khoảng cách giữa các lỗ đinh không được quá 30cm để đảm bảo độ vững chắc. Trong quá trình lắp ghép các xương, cần giữ khoảng cách tối thiểu 80cm và tối đa 100cm giữa các xương để đảm bảo độ bền của trần nhà. Đối với các xương ngang, khoảng cách giữa các xương là 2-3m. Nếu là các công trình kiến trúc mái rộng, cần lưu ý lắp xương chống từ mái trần xuống mặt trần để đảm bảo tính ổn định của trần nhà.
Bước 3: Phân chia ô trần
Để cân đối độ rộng của khung trần và các tấm ốp thì việc phân chia ô trần rất quan trọng. Đặc biệt là đối với loại trần nhựa giả gỗ 60x60cm và 61x61cm.
Bước 4: Xác định điểm treo ty
Thanh treo trần, hay còn gọi là ty ren, thanh ren, ty giằng, là một thanh thẳng dài từ 1-3m được sử dụng để liên kết và cố định các kết cấu phụ của công trình. Các chức năng của thanh treo trần bao gồm:
- Xác định khoảng cách giữa các điểm treo ty trên thanh chính không quá 120cm.
- Khoảng cách từ vách hoặc tường đến móc thanh chính đầu tiên không quá 61cm.
Trường hợp trần là bê tông, ta sử dụng khoan bê tông để khoan trực tiếp vào mặt sàn, sau đó dùng tắc kê nở và pát 2 lỗ cùng cỡ để gắn ty treo theo độ cao trần đã xác định. Trường hợp nhà lợp mái tôn, ty treo trần có thể được liên kết trực tiếp với xà gồ và sử dụng pát 2 lỗ để gắn.
Bước 5: Lắp khung thanh chính và khung thanh phụ
Các thanh chính và thanh phụ được nối liền với nhau thông qua việc ngắn đầu ngầm của mỗi thanh chính với thanh phụ tương ứng. Khoảng cách giữa hai thanh không được vượt quá 122cm. Thanh phụ được lắp ngầm vào các lỗ mẫu của thanh chính và khoảng cách giữa hai thanh phụ không được quá 61cm.
Bước 6: Căn chỉnh khung xương
Sau khi đã lắp xong các thanh chính và phụ. Việc này bao gồm cân đối lại khung, điều chỉnh vị trí các tăng-đơ để đảm bảo khung trần đúng vị trí và thẳng hàng với tường và cột đã xác định trước đó.
Bước 7: Lắp đặt tấm trần nhựa vào khung xương và hoàn thiện
Các tấm trần nhựa PVC được ghép vào khung xương và cố định bằng dây thép hoặc đinh vít. Việc lắp đặt cần chú ý để hèm khóa giữa các tấm trần nhựa phải ăn khớp với nhau để đảm bảo tính an toàn và độ chắc chắn.
Địa chỉ thi công trần nhựa Nano uy tín có giá tốt nhất
Để lựa chọn địa chỉ thi công trần nhựa Nano uy tín, bạn có thể xem xét các tiêu chí sau đây:
- Công ty có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp có kinh nghiệm trong lĩnh vực thi công trần nhựa Nano.
- Chất lượng sản phẩm trần nhựa Nano tốt, đảm bảo tính thẩm mỹ, độ bền và an toàn.
- Giá cả hợp lý và phù hợp với ngân sách của bạn.
- Thời gian thi công tối ưu nhất
- Có chế độ bảo trì, bảo dưỡng, phục vụ tốt.
Giải đáp những thắc mắc thường gặp về giá trần nhựa Nano, nhựa ốp tường
Giá trần nhựa Nano bao nhiêu tiền 1 m2?
Thi công ốp tường nhựa Nano giá bao nhiêu?
Nên làm trần nhựa Nano hay trần thạch cao?
Đơn vị nào thi công trần nhựa Nano uy tín, giá tốt?
Như vậy, quý khách đã vừa cùng với Trần Vách Nhựa Nano Đà Nẵng tìm hiểu tất cả các thông tin về tấm nhựa Nano ốp trần, tường, giá trần nhựa Nano… và rất nhiều thông tin quan trọng khác. Hy vọng rằng những chia sẻ của chúng tôi đã giúp quý khách giải đáp được thắc mắc và chọn được mẫu thiết kế phù hợp. Mọi chi tiết liên hệ báo giá chi tiết, tư vấn chọn mẫu thi công… quý vị vui lòng liên hệ qua Zalo hoặc gọi đến Hotline trên website của Trần Vách Nhựa Nano Đà Nẵng.
Tìm kiếm có liên quan La phông nhựa 60×60 giá bao nhiêu La phông trần thả bao nhiêu tiền một mét Tấm trần nhựa 60×60 Giá la phông nhựa dài Trần nhựa thả bao nhiêu tiền 1m2 Bảng giá la phông nhựa Vĩnh Tường La phông nhựa Đà Nẵng La phông nhựa giá bao nhiêu một mét