Giá thi công sàn gỗ tại Đông Anh trọn gói tiền nhân công thợ và vật tư.
Bạn muốn mua sàn gỗ? Bạn muốn tham khảo giá sàn gỗ công nghiệp, sàn tự nhiên, sàn nhựa,.. trên thị trường? Hãy tham khảo ngay bài báo giá này để biết số tiền bỏ ra mua sàn gỗ là bao nhiêu nhé!
Sàn gỗ tự nhiên là gì?
Sàn gỗ tự nhiên là loại sàn gỗ được sản xuất từ chính những cây gỗ tự nhiên. Các cây gỗ được khai thác và sản xuất qua các công đoạn xẻ sấy và chạy hèm chạy mộng,… tạo thành những thanh ván sàn gỗ.
Sàn gỗ tự nhiên là gì?
Đa phần các loại gỗ được dùng làm sàn gỗ tự nhiên đều là gỗ quý hiếm với những ưu điểm về vẻ đẹp và chất lượng gỗ bền chắc. Đặc biệt, hiện nay sàn gỗ tự nhiên được sản xuất trên dây chuyền máy móc hiện đại, tẩm sấy và sơn phủ chuyên nghiệp, chạy hèm mộng chính xác.
Sàn gỗ tự nhiên hiện là vật liệu lát sàn được nhiều gia chủ sử dụng cho các căn biệt thự, chung cư cao cấp, văn phòng, khách sạn. Các không gian lát sàn gỗ tự nhiên rất đa dạng từ phòng khách, phòng ngủ ấm áp, phòng làm việc cho đến phòng tắm, hay các không gian ngoài trời,…
Cấu tạo của sàn gỗ tự nhiên
Khác với sàn gỗ công nghiệp, ván sàn gỗ tự nhiên có cấu tạo đặc biệt để phù hợp với đặc điểm co giãn của gỗ tự nhiên.
Sàn gỗ tự nhiên có cấu tạo đơn giản, chủ yếu làm bằng 100% gỗ tự nhiên
Sàn gỗ tự nhiên nguyên thanh được làm hoàn toàn bằng thân cây gỗ tự nhiên, được xẻ theo quy cách ván sàn, tiếp đó được tẩm sấy để rút ẩm và chạy hèm mộng phục vụ việc lắp đặt. Sàn được xử lý bề mặt bằng sơn phủ hoặc lau dầu, trong đó sơn phủ giúp ván sàn có độ bóng đẹp, còn lau dầu giữ lại vẻ đẹp tự nhiên vốn có của gỗ.
Như vậy, xét về cấu tạo ván sàn gỗ tự nhiên, bên cạnh ván gỗ nguyên thanh là phần hèm mộng được sản xuất chính xác để lắp đặt khớp với nhau như ổ khóa – chìa khóa.
>> Xem thêm: Quy trình sản xuất ván sàn gỗ tự nhiên
III. Đặc điểm của sàn gỗ tự nhiên
- Sàn gỗ tự nhiên được nhiều người ưa chuộng sử dụng bởi mang vẻ đẹp riêng có, mộc mạc nhưng vô cùng sang trọng. Được xẻ từ thân cây gỗ, mỗi thanh ván sàn gỗ tự nhiên có màu sắc và vân gỗ đa dạng, trăm thanh không thanh nào giống nhau.
- Chất liệu gỗ tốt do sàn gỗ tự nhiên được làm bằng những loại gỗ quý, đanh cứng được tẩm sấy kỹ lưỡng nên hạn chế được sự biến dạng, cong vênh.
Sàn gỗ tự nhiên: Đẹp và bền chắc
- Sàn gỗ tự nhiên nguyên thanh được làm hoàn toàn bằng gỗ tự nhiên, nên không chứa các chất độc hại, luôn an toàn với sức khỏe con người và thân thiện với môi trường sống.
- Sàn gỗ tự nhiên có khả năng điều hòa không khí, mùa đông ấm áp, mùa hè mát mẻ và không đổ mồ hôi vào mùa nồm ẩm.
- Khác với sàn gỗ công nghiệp, sàn gỗ tự nhiên có thể dễ dàng để tái tạo làm mới, bằng cách chà nhám rồi sơn phủ hoặc lau dầu.
- Dễ dàng thi công, lắp đặt
Báo giá sàn gỗ tự nhiên mới nhất 2023
Tổng hợp bảng giá các loại sàn gỗ tự nhiên mới nhất 2020 như sau:
Sàn gỗ tự nhiên |
Kích thước |
Giá tiền |
Xuất xứ |
Sàn gỗ Giáng Hương Lào nguyên thanh solid |
15 x 90 x 900 mm |
2.200.000 đ/m2 |
Lào |
Sàn gỗ Giáng Hương Nam Phi nguyên thanh solid |
18 x 120 x 950 mm |
1.300.000đ/m2 |
Nam Phi |
Sàn gỗ Giáng Hương Lào ghép mặt |
15 x 90 x 900 mm |
1.800.000đ/m2 |
Lào |
Sàn gỗ Giáng Hương Lào ghép thanh |
15 x 150 x 1800 mm |
1.900.000đ/m2 |
Lào |
Sàn gỗ Căm xe Lào nguyên thanh solid |
15 x 90 x 900 mm |
1.100.000đ/m2 |
Lào |
Sàn gỗ Căm xe Lào ghép thanh FJL |
15 x 150 x 950 mm |
950.000đ/m2 |
Lào |
Sàn gỗ Căm xe Lào ghép mặt |
15 x 90 x 900 mm |
900.000đ/m2 |
Lào |
Sàn gỗ Căm xe Lào dán mặt |
15 x 90 x 900 mm |
700.000đ/m2 |
Lào |
Sàn gỗ Chiu Liu nguyên thanh solid |
15 x 90 x 900mm |
1.300.000đ/m2 |
Việt Nam |
Sàn gỗ Lim Lào nguyên thanh solid |
15 x 90 x 900mm |
1.300.000đ/m2 |
Lào |
Sàn gỗ Lim Nam Phi nguyên thanh solid |
15 x 90 x 900mm |
1.100.000đ/m2 |
Nam Phi |
Sàn gỗ Gõ Đỏ Lào nguyên thanh solid |
15 x 90 x 900mm |
1.600.000đ/m2 |
Lào |
Sàn gỗ Gõ Đỏ Nam Phi nguyên thanh solid |
15 x 90 x 900mm |
1.400.000đ/m2 |
Nam Phi |
Sàn gỗ Sồi trắng Mỹ nguyên thanh solid |
15 x 90 x 900mm |
1.000.000đ/m2 |
Mỹ |
Sàn gỗ Sồi trắng Mỹ ghép thanh FJL |
15 x 90 x 900mm |
900.000đ/m2 |
Mỹ |
Sàn gỗ Sồi trắng Mỹ ghép mặt |
15 x 90 x 900mm |
800.000đ/m2 |
Mỹ |
Sàn gỗ Óc Chó Bắc Mỹ nguyên thanh solid |
15 x 90 x 900mm |
1.600.000đ/m2 |
Mỹ |
Sàn gỗ Óc Chó Bắc Mỹ ghép mặt |
15 x 90 x 900mm |
1.400.000đ/m2 |
Mỹ |
Sàn gỗ Teak nguyên thanh |
15 x 90 x 900mm |
950.000đ/m2 |
Lào |
Sàn gỗ Tần Bì nguyên thanh |
15 x 90 x 900 |
950.000đ/m2 |
|
Báo giá sàn gỗ công nghiệp 2022
Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp được thống kê chi tiết dưới đây:
Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp nguồn gốc Châu Âu
Sàn gỗ công nghiệp Châu Âu |
Độ dày |
Giá tiền |
Xuất xứ |
Sàn gỗ Quick step |
8 mm |
630.000đ/m2 |
Bỉ |
Sàn gỗ Quick step |
12 mm |
1.250.000đ/m2 |
Bỉ |
Sàn gỗ Kronoswiss |
8mm bản thường |
525.000đ/m2 |
Thụy Sỹ |
Sàn gỗ Kronoswiss |
8mm bản bóng |
580.000đ/m2 |
Thụy Sỹ |
Sàn gỗ Kronoswiss |
12 mm |
950.000đ/m2 |
Thụy Sỹ |
Sàn gỗ Kronopol Prime |
8 mm |
535.000đ/m2 |
Ba Lan |
Sàn gỗ Kronopol Infinity |
10 mm |
960.000đ/m2 |
|
Sàn gỗ Kronopol Zero |
12 mm |
730.000đ/m2 |
Ba Lan |
Sàn gỗ Egger Aqua |
12 mm |
870.000đ/m2 |
Đức |
Sàn gỗ Egger Aqua |
8 mm |
640.000đ/m2 |
Đức |
Sàn gỗ Egger |
8 mm |
510.000đ/m2 |
Đức |
Sàn gỗ Bionil |
8 mm |
445.000đ/m2 |
Đức |
Sàn gỗ Bionil |
12 mm |
695.000đ/m2 |
Đức |
Sàn gỗ Bionil Pro |
12 mm |
715.000đ/m2 |
Đức |
Sàn gỗ Kaindl |
8 mm |
455.000đ/m2 |
Áo |
Sàn gỗ Kaindl |
12 mm |
715.000đ/m2 |
Áo |
Sàn gỗ AGT |
8 mm |
415.000đ/m2 |
Thổ |
Sàn gỗ AGT |
10 mm |
495.000đ/m2 |
Thổ |
Sàn gỗ AGT |
12 mm |
585.000đ/m2 |
Thổ |
Sàn gỗ Camsan |
8 mm |
455.000đ/m2 |
Thổ |
Sàn gỗ Camsan |
10 mm |
525.000đ/m2 |
Thổ |
Sàn gỗ Camsan |
12 mm |
645.000đ/m2 |
Thổ |
Sàn gỗ AlsaFloor |
12 mm |
615.000đ/m2 |
Pháp |
Sàn gỗ My Floor |
8 mm |
330.000đ/m2 |
Đức |
Sàn gỗ My Floor |
10 mm |
425.000đ/m2 |
Đức |
Sàn gỗ My Floor |
12 mm |
535.000đ/m2 |
Đức |
Sàn gỗ Alder |
8 mm |
465.000đ/m2 |
Đức |
Sàn gỗ Alder |
12 mm |
595.000đ/m2 |
Đức |
Sàn gỗ Berry Alloc |
8 mm |
595.000đ/m2 |
Bỉ |
Sàn gỗ Berry Alloc |
12mm |
1.100.000đ/m2 |
Bỉ |
Sàn gỗ Berry Alloc hèm nhôm |
12mm |
1.750.000đ/m2 |
Bỉ |
Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp nguồn gốc Malaysia
Sàn gỗ công nghiệp |
Độ dày |
Giá tiền |
Sàn gỗ Janmi Malaysia |
8 mm |
450.000đ/m2 |
Sàn gỗ Janmi Malaysia |
12 mm, bản to |
550.000đ/m2 |
Sàn gỗ Janmi Malaysia |
12 mm, bản nhỏ |
650.000đ/m2 |
Sàn gỗ Robina Malaysia |
8 mm |
405.000đ/m2 |
Sàn gỗ Robina Malaysia |
12 mm, bản to |
515.000đ/m2 |
Sàn gỗ Robina Malaysia |
12 mm, bản nhỏ |
615.000đ/m2 |
Sàn gỗ Inovar Malaysia |
8 mm |
385.000đ/m2 |
Sàn gỗ Inovar Malaysia |
12 mm, bản to |
495.000đ/m2 |
Sàn gỗ Inovar Malaysia |
12 mm, bản VG |
555.000đ/m2 |
Sàn gỗ Inovar Malaysia |
12 mm, bản DV |
630.000đ/m2 |
Sàn gỗ Inovar Malaysia |
12mm, bản FE |
595.000đ/m2 |
Sàn gỗ RainForest Malaysia |
8 mm |
415.000đ/m2 |
Sàn gỗ RainForest Malaysia |
12 mm bản to |
550.000đ/m2 |
Sàn gỗ RainForest Malaysia |
12 mm bản nhỏ |
645.000đ/m2 |
Sàn gỗ RainForest Malaysia |
xương cá |
735.000đ/m2 |
Sàn gỗ Vario Malaysia |
8 mm |
450.000đ/m2 |
Sàn gỗ Vario Malaysia |
12 mm |
650.000đ/m2 |
Sàn gỗ Urbans Malaysia |
8mm |
355.000đ/m2 |
Sàn gỗ Urbans Malaysia |
12mm, bản to AC5 |
475.000đ/m2 |
Sàn gỗ Urbans Malaysia |
12mm, bản nhỏ |
565.000đ/m2 |
Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp nguồn gốc Thái Lan
Sàn gỗ công nghiệp |
Độ dày |
Giá tiền |
Sàn gỗ Vanachai Thái Lan |
8 mm |
325.000đ/m2 |
Sàn gỗ Vanachai Thái Lan |
12 mm |
470.000đ/m2 |
Sàn gỗ Thaixin Thái Lan |
8 mm |
325.000đ/m2 |
Sàn gỗ Thaixin Thái Lan |
12 mm |
425.000đ/m2 |
Sàn gỗ Thaistar Thái Lan |
8 mm |
325.000đ/m2 |
Sàn gỗ Thaistar Thái Lan |
12 mm |
470.000đ/m2 |
Sàn gỗ Thailife Thái Lan |
12 mm |
470.000đ/m2 |
Sàn gỗ Thailux Thái Lan |
8 mm |
325.000đ/m2 |
Sàn gỗ Thailux Thái Lan |
12 mm |
320.000đ/m2 |
Sàn gỗ Hansol Hàn Quốc |
8 mm |
320.000đ/m2 |
Sàn gỗ Hansol Hàn Quốc |
12 mm |
360.000đ/m2 |
Bảng báo giá sàn gỗ công nghiệp nguồn gốc Việt Nam
Sàn gỗ công nghiệp |
Độ dày |
Giá tiền |
Sàn gỗ Newsky dòng E |
12 mm |
240.000đ/m2 |
Sàn gỗ Newsky dòng K |
12 mm |
240.000đ/m2 |
Sàn gỗ Newsky dòng S |
12 mm |
280.000đ/m2 |
Sàn gỗ Pago |
8mm, bản nhỏ |
290.000đ/m2 |
Sàn gỗ Pago |
12 mm |
300.000đ/m2 |
Sàn gỗ Pago |
12mm, cốt xanh |
360.000đ/m2 |
Sàn gỗ Quickstyle |
12 mm |
280.000đ/m2 |
Sàn gỗ Kosmos |
12 mm |
300.000đ/m2 |
Sàn gỗ Kansas |
12mm |
290.000đ/m2 |
Sàn gỗ Eurohome |
12 mm |
235.000đ/m2 |
Sàn gỗ Kronohome |
12mm |
265.000đ/m2 |
Báo giá sàn nhựa giả gỗ mới nhất tại Nguyễn Kim
Sàn nhựa giả gỗ tại Nguyễn Kim có 3 loại: Sàn nhựa hèm khóa, sàn nhựa ngoài trời và sàn nhựa dán keo.
Sàn nhựa hèm khóa
Sàn nhựa hèm khóa |
Độ dày |
Giá tiền |
Sàn nhựa hèm khóa Vfloor 6mm |
150x1220mm |
525.000 VNĐ |
Sàn nhựa hèm khóa Vfloor 4mm |
150x1220mm |
430.000 VNĐ |
Sàn nhựa hèm khóa Vfloor Standard |
180x1220mm |
385.000 VNĐ |
Sàn nhựa hèm khóa LuckyFloor 4mm |
150x1220mm |
330.000 VNĐ |
Sàn nhựa hèm khóa Vfloor Vân đá |
305x 609mm |
415.000 VNĐ |
Sàn nhựa hèm khóa Glotex 4mm |
150x1220mm |
300.000 VNĐ |
Sàn nhựa hèm khóa Glotex 6mm |
150x1220mm |
400.000 VNĐ |
Sàn nhựa hèm khóa Kosmos 4mm |
150x1220mm |
300.000 VNĐ |
Sàn nhựa hèm khóa Kosmos 6mm |
150x1220mm |
400.000 VNĐ |
Sàn nhựa Royal Crystal (Titanium) |
182x1220mm |
389.000 VNĐ |
Sàn nhựa Royal Crystal (Gold) |
230x1220mm |
447.000 VNĐ |
Sàn nhựa Royal Crystal (Platium) |
182x1524mm |
533.000 VNĐ |
Sàn nhựa Moduleo Bỉ |
196x1320mm |
720.000 VNĐ |
Sàn nhựa Chipong 4mm |
182x1320mm |
325.000 VNĐ |
Sàn nhựa Charm 4mm |
196x1320mm |
320.000 VNĐ |
Sàn nhựa dán keo
Sàn nhựa dán keo Thaiflor: 200.000 VNĐ/m2
Sàn nhựa ngoài trời
Tất cả sàn nhựa ngoài trời tại Hoàng Minh đang có giá: 1.300.000 /m2.
Những lưu ý về giá sàn gỗ tại Hoàng Minh
Giá sàn gỗ tại Hoàng Minh có thể thay đổi, tăng lên hoặc giảm xuống mà không cố định. Nguyên do là bởi, nguồn gỗ phôi nhập, phí sản xuất, vận chuyển, đóng gói, lắp ráp mỗi lúc khác nhau, rất thất thường. Do đó, những bảng giá trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Nếu bạn có nhu cầu, bạn hãy liên hệ đến hotline để được tư vấn chi tiết hơn.
- Đơn giá trên áp dụng khối lượng từ 15m trở lên, diện tích dưới 15m+ 50.000/m vào đơn giá sàn gỗ
- Đơn gia trên bao gồm xốp nilon, công vận chuyển, lắp đặt thi công tại các quận nội thành, chưa bao gồm công bốc vác hàng hóa đối với nhưng nhà khu cao tầng từ tầng 3 trỏ lên không có thang máy
- Đơn giá trên chưa bao gồm VAT(10%)
- Đon giá ko làm phụ kiện công thêm 15.000- 20.000/m nào đơn giá sàn tùy theo số lượng. ⭐⭐
- Đơn hàng từ 30m2 trở lên miễn phí vận chuyển
Vì sao nên lựa chọn sản phẩm của Sàn Gỗ Hoàng Minh
Bạn nên lựa chọn sản phẩm của Sàn Gỗ Hoàng Minh vì:
- ⭐Là đơn vị uy tín, đã có 15 năm kinh nghiệm trong việc nhập khẩu và phân phối các loại sàn gỗ.
- ⭐Là nhà cung cấp, phân phối sàn gỗ cho các dự án lớn hàng đầu tại Việt Nam như: Times City, Vinhome Riverside, Mandarin Garden.
- ⭐Mọi sản phẩm do Sàn Gỗ Hoàng Minh phân phối đều có giấy tờ chứng minh nguồn gốc, 100% có bảo hành đầy đủ theo quy định của nhà sản xuất.
- ⭐Thông tin sản phẩm đầy đủ, luôn được cập nhật qua website, facebook, zalo.
- ⭐Có chính sách đổi trả cho khách hàng nếu sản phẩm do lỗi của nhà sản xuất.
- ⭐Có đội ngũ vận chuyển sàn đến tận nơi thi công nhanh chóng
- ⭐Tư vấn chi tiết, tận tình bởi đội ngũ nhân viên lành nghề, giàu kinh nghiệm, đã được đào tạo bài bản.
- ⭐Đa dạng mẫu mã, chủng loại, giá cả phải chăng, cực phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng khác nhau.
Để biết thông tin chi tiết về các loại sản phẩm của
Sàn Gỗ Hoàng Minh, bạn hãy liên hệ với chúng tôi qua địa chỉ:
–
Các đơn vị hành chính gồm 1 thị trấn và 23
xã: Thị trấn
Đông Anh;
Các xã: Bắc Hồng, Cổ Loa, Dục Tú, Đại Mạch,
Đông Hội, Hải Bối, Kim Chung, Kim Nỗ, Liên Hà, Mai Lâm, Nam Hồng, Nguyên Khê, Tầm Xá, Tiên Dương, Thụy Lâm, Uy Nỗ, Vân Hà, Vân Nội, Việt Hùng, Vĩnh Ngọc, Võng La, Xuân Canh, Xuân Nộn.