Giá tiền công lắp đặt điều hoà giá bao nhiêu tiền 1m2 tại hà nội 2025 cũ mới tháo dỡ và phụ kiện theo yêu cầu
Mồi dịp hè đến, nhu cầu tháo lắp điều hòa của người dân tăng cao, nhất là khu vực Hà Nội. Điện lạnh Hùng Dũng xin gửi tới quý khách hàng Báo giá lắp đặt điều hòa giá rẻ mới nhất năm 2020 và báo giá vật tư điều hòa gồm báo giá ống đồng điều hòa, linh phụ kiện điện, bảo ôn, giá đỡ cục nóng… của chúng tôi.
Khi biết lắp đặt điều hòa cần những vật tư gì, bạn sẽ biết được báo giá lắp đặt điều hòa sẽ gồm những gì. Vậy, khi lắp đặt điều hòa bạn cần:
- Ống đồng: Là ống được nối từ dàn nóng đến dàn lạnh và có chứa môi chất lỏng. Nó đối với điều hòa như là mạch máu đối với con người. Gas trong ống đồng như là máu vậy. Với những nhà đã đi ống đồng chìm tường từ khi xây dựng, thì khi lắp đặt không cần ống đồng nữa, nếu có, chỉ cần khoảng nối thêm nếu cần.
- Dây điện: Sẽ được nối từ nguồn vào dàn lạnh và từ dàn lạnh ra dàn nóng điều hòa
- Ống nước: là ống nước trắng hoặc ống nước cứng PVC để làm ống thoát nước cho lượng nước ngưng tụ ở dàn lạnh ra bên ngoài.
- Attomat: 100% siêu thị lắp sẽ không có phần này, nhưng Hùng Dũng luôn lắp cho khách, để đảm bảo an toàn cho điều hòa nhà bạn.
- Giá đỡ cục nóng: Cần nếu cục nóng treo tường, cục nóng để ở ban công hoặc sân thượng thì không cần.
- Gói vật tư phụ: Gồm ốc, vít để bắt giá dàn nóng và giá dàn lạnh. Băng quấn, bảo ôn để quấn cách nhiệt cho ống đồng
LẮP ĐIỀU HÒA CẦN BAO NHIÊU MÉT ỐNG ĐỒNG? BÁO GIÁ ỐNG ĐỒNG ĐIỀU HÒA.
Đây là câu hỏi chúng tôi thường gặp khi báo giá lắp đặt điều hòa cho khách.
Chiều dài ống đồng phụ thuộc vào vị trí đặt dàn nóng và dàn lạnh, nhưng có một mức giới hạn để cho điều hòa hoạt động tốt nhất. Tối thiểu là khoảng 3m và tối đa khoảng 15-25m tùy từng hãng và từng dòng máy.
Khi chiều dài ống ít hơn mức tối thiểu, thì dung môi gas chất lạnh không kịp hồi về máy nén, gây tắc nghẽn và có thể gây hỏng máy. Khi ống quá dài, điều hòa sẽ làm lạnh kém hơn và giảm tuổi thọ điều hòa.
Tuy nhiên, có những tòa nhà không có nơi bắt cục nóng bên ngoài, bắt buộc phải đi ống đồng rồi để cục nóng trên sân thượng. Ống có thể phải dài hơn mức bình thường. Với những trường hợp như thế này, chúng tôi sẽ bắt buộc phải khắc phục bằng cách bổ sung thêm gas để điều hòa có thể làm việc đúng công suất định mức.
BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA GỒM NHỮNG GÌ?
Chi phí lắp đặt điều hòa bao gồm chi phí về nhân công và chi phí về vật tư. Về vật tư, dùng hết bao nhiêu, nhân đơn giá tính tiền bấy nhiêu. Về chi phí nhân công thường là chỉ bao gồm chi phí nhân công tháo và chi phí nhân công lắp điều hòa. Nhưng với những trường hợp không thiết kế trước mà khi lắp điều hòa phải đục để đi ống chìm tường rồi trát lại, thì chi phí nhân công sẽ tính thêm chi phí đi ống, bao gồm công đục và trát lại.
BÁO GIÁ LẮP ĐẶT ĐIỀU HÒA GIÁ RẺ TẠI HÀ NỘI 2021
Bảng báo giá công lắp đặt và vật tư điều hòa
Nhằm đáp ứng nhu cầu với mong muốn mang đến cho khách hàng
sản phẩm chất lượng. Siêu thị Điện máy Minh Lượng kính gửi đến Quý khách hàng
bảng báo giá công lắp đặt và vật tư điều hòa.
BẢNG GIÁ CÔNG LẮP ĐẶT VÀ VẬT TƯ ĐIỀU HÒA
STT | CHI TIẾT | ĐVT | GIÁ (VNĐ) |
CÔNG LẮP ĐẶT | |||
1 |
Công lắp đặt máy điều hòa Gas R22, công suất dưới 18.000 BTU |
Bộ |
200,000 |
2 |
Công lắp đặt máy điều hòa Gas R22, công suất từ 18.000BTU – 24.000BTU |
Bộ |
250,000 |
3 |
Công lắp đặt điều hòa sử dụng Gas R32, R410 (Công suất dưới 24.000BTU) |
Bộ |
300,000 |
4 |
Công lắp đặt điều hòa 24.000BTU (Gas R32, R410) |
Bộ |
350,000 |
5 |
Công lắp đặt điều hòa 30.000BTU (Gas R22, Multi, treo tường) |
Bộ |
350,000 |
6 |
Công lắp đặt máy điều hòa tủ 18.000BTU – dưới 36.000BTU |
Bộ |
450,000 |
7 |
Công lắp đặt máy điều hòa tủ công suất lớn hơn 36000BTU hoặc điều hòa Cassette 18.000BTU – 36000BTU |
Bộ |
500,000 |
8 |
Công lắp đặt máy điều hòa Cassette công suất lớn hơn 36.000BTU |
Bộ |
850,000 |
CÔNG THÁO DỠ – PHÁT SINH | |||
1 |
Công tháo dỡ máy điều hòa cũ công suất 28000BTU – 48000BTU |
Bộ |
200,000 |
2 |
Công đục tường treo ống bảo ôn (Không bao gồm trát và sơn tường) |
Mét |
40,000 |
3 |
Công đục tường chôn ống thoát nước (Không bao gồm trát và sơn tường) |
Mét |
30,000 |
4 |
Công đi ống trên trần thạch cao, trần thả |
Mét |
25,000 |
5 |
Công lắp đặt phát sinh khi dùng thang dây |
Bộ |
200,000 |
6 |
Công lắp đặt phát sinh trong trường hợp phải hàn ống đồng (Mối hàn) |
Mối |
50,000 |
7 |
Công tháo dỡ máy điều hòa cũ công suất nhỏ hơn 24.000BTU |
Bộ |
150,000 |
VỆ SINH – BẢO DƯỠNG ĐIỀU HÒA | |||
1 |
Công kiểm tra và vệ sinh đường ống có sẵn tại nhà khách (Thổi Nitơ đuổi Gas) |
Bộ |
150,000 |
2 |
Công vệ sinh bảo dưỡng máy cũ |
Bộ |
150,000 |
VẬT TƯ – PHỤ KIỆN | |||
1 |
Ống đồng bảo ôn đôi dùng cho máy 7.000 – dưới 10.000BTU (ống dày 0.71mm) |
Mét |
160,000 |
2 |
Ống đồng bảo ôn đôi dùng cho máy trên 11.000 – dưới 18.000BTU (ống dày 0.71mm) |
Mét |
190,000 |
3 |
Ống đồng bảo ôn đôi dùng cho máy trên 18.000 – 24.000 BTU (ống dày 0.71mm và cỡ ống phi 16) |
Mét |
250.000 |
4 |
Giá đỡ cục nóng cho máy 9.000 – 11.000 BTU |
Bộ |
90,000 |
5 |
Giá đỡ cục nóng cho máy 12.000 – 24.000BTU |
Bộ |
100.000 |
6 |
Giá đỡ cục nóng cho máy trên 28.000BTU (treo tường) |
Bộ |
200,000 |
7 |
Automat 30A 2 cực |
Chiếc |
90,000 |
8 |
Ống nước thải (ống chun) |
Mét |
8,000 |
9 |
Dây điện 2 x 2.5 (CADIVI – Vcmo) |
Mét |
20,000 |
10 |
Dây điện 2 x 4 (CADIVI – Vcmo) |
Mét |
28,000 |
11 |
Vật tư phụ (đai, ốc, vít, cút, băng dính) |
Bộ |
40,000 |
12 |
Vải bọc bảo ôn (1mét ống = 1 mét vải bọc) |
Mét |
8,000 |
13 |
Gel điện loại nhỏ |
Mét |
10,000 |
14 |
Gel ống loại hộp dành cho ống bảo ôn (Gel Sino 60×40) |
Mét |
40,000 |
CHI PHÍ NẠP GAS | |||
1 |
Nạp Gas cho máy không còn Gas R22 |
Lần |
200,000 |
2 |
Nạp Gas bổ sung cho máy đối với Gas R22 |
Lần |
50,000 |
3 |
Nạp Gas cho máy không còn Gas R32, R410 |
Lần |
400,000 |
4 |
Nạp Gas bổ xung trong trường hợp đường ống dài vượt tiêu chuẩn 10m- Gas R32, R410 |
Lần |
120,000 |
Lưu ý:
– Bảng giá có thể thay đổi mà không kịp báo trước
– Bảng giá vật tư trên đã bao gồm thuế GTGT (VAT)
– Các phát sinh ngoài danh mục trên sẽ được thực hiện theo khảo sát thực tế và đơn giá thỏa thuận
Hà Nội hiện tại có 30 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 12 quận, 1 thị xã và 17 huyện:
12 Quận: Hoàn Kiếm, Đống Đa, Ba Đình, Hai Bà Trưng, Hoàng Mai, Thanh Xuân, Long Biên, Nam Từ Liêm, Bắc Từ Liêm, Tây Hồ, Cầu Giấy, Hà Đông.
1 Thị xã: Sơn Tây
17 Huyện: Ba Vì, Chương Mỹ, Phúc Thọ, Đan Phượng, Đông Anh, Gia Lâm, Hoài Đức, Mê Linh, Mỹ Đức, Phú Xuyên, Quốc Oai, Sóc Sơn, Thạch Thất, Thanh Oai, Thường Tín, Ứng Hòa, Thanh Trì.
Tìm kiếm có liên quan
Bảng giá lắp đặt điều hòa 2020
Bảng báo giá điều hòa
Bảng giá lắp đặt điều hòa điện máy XANH
Báo giá ống đồng điều hòa 2020
Bảng giá lắp đặt điều hòa 2021
Báo giá lắp đặt điều hòa âm trần nối ống gió
Bảng giá lắp đặt điều hòa âm trần
Báo giá lắp đặt điều hòa trung tâm