Bảng giá cắt tóc nữ ở Hà Nội 2025, Chi phí làm tóc nữ trọn gói
Bảng giá cắt tóc nữ ở Hà Nội 2025, Chi phí làm tóc nữ trọn gói
DỊCH VỤ LÀM TÓC
Các dịch vụ về tóc thông thường như cắt, uốn, duỗi, nhuộm, gội,…. hay thậm chí những kỹ thuật phức tạp như nối tóc, phục hồi tóc hư tổn,….. đều thực hiện được tại Hair Salon Hoàng Minh cùng các học viên của mình.
Giới thiệu về các dịch vụ làm tóc nữ
Trước khi tìm hiểu về bảng giá làm tóc nữ, bạn cũng nên nắm rõ về các dịch vụ làm tóc nữ. Làm tóc nữ bạn có rất nhiều sự lựa chọn khác nhau về dịch vụ, chẳng hạn như:
- Nhuộm/ tẩy
- Uốn/ làm xoăn
- Duỗi
- Cắt
- Phục hồi
Hoặc có những dịch vụ theo combo kết hợp giữa 2 – 3 loại dịch vụ với nhau như:
- Combo cắt – uốn – nhuộm
- Combo uốn – nhuộm
- Combo nhuộm – hấp
- Combo uốn – phủ bóng
- Combo uốn – phục hồi
Nói chung tùy theo từng nhu cầu riêng mà bạn hãy chọn cho mình dịch vụ phù hợp nhất.
Những yếu tố ảnh hưởng tới bảng giá làm tóc nữ
Bảng giá làm tóc nữ còn tùy theo nhiều yếu tố khác nhau, trong đó phải kể tới:
- Dịch vụ làm tóc: Đối với mỗi dịch vụ làm tóc nữ sẽ có mức giá khác nhau, trong đó giá uốn thường cao nhất sau đó tới nhuộm, phục hồi, phủ bóng, cắt. Vì vậy, bạn nên cân nhắc tài chính trước khi quyết định sử dụng các dịch vụ làm tóc nữ.
- Nếu muốn tiết kiệm chi phí làm tóc, có một cách rất hay đó là bạn nên sử dụng các gói combo của salon. Ví dụ như, nếu giá uốn lẻ là 800.000đ và nhuộm là 500.000đ, nhưng nếu bạn sử dụng combo uốn + nhuộm thì giá đôi khi chỉ còn 1.100.000đ.
- Chất lượng hóa chất: Tùy theo từng loại hóa chất mà giá tóc nữ cũng có sự khác nhau. Nếu dùng hóa chất nhập khẩu từ các nước châu Âu chắc chắn sẽ đắt hơn so với hóa chất từ Trung Quốc. Nhìn chung tiền nào của đấy, hóa chất xịn giá đắt nhưng an toàn và có chất lượng tốt.
- Độ uy tín của salon: Bảng giá tóc cũng phụ thuộc vào độ nổi của từng salon. Nếu salon càng nổi tiếng, càng to và được nhiều người lựa chọn thì giá làm tóc càng cao. Ngược lại, nếu bạn chọn salon bình thường thì giá các dịch vụ làm tóc chắc chắn sẽ rẻ hơn.
- Người thực hiện là thợ hay nhà tạo mẫu: Ngoài ra, giá làm tóc nữ còn tùy theo người làm tóc cho bạn là nhà tạo mẫu hay thợ. Nếu là nhà tạo mẫu chuyên nghiệp thì giá sẽ cao hơn so với thợ làm, đổi lại bạn sẽ được mái tóc đẹp hơn vì chắc chắn họ sẽ có chuyên môn giỏi hơn.
Bảng giá làm tóc nữ
Để bạn có thể hiểu rõ nhất về bảng giá làm tóc nữ, hãy cùng tham khảo bảng giá làm tóc dưới đây của một số salon:
Bảng giá làm tóc nữ tham khảo
Chẳng hạn, với salon ở trên sẽ có bảng giá làm tóc nữ đối với một số dịch vụ như sau:
- Phục hồi tái tạo tóc: Dao động từ 500.000đ – 1.000.000đ
- Combo uốn – duỗi – nhuộm: Giá từ 800.000đ – 1.200.000đ
- Giá nhuộm tẩy tóc: dao động từ 2.000.000đ – 3.500.000đ
- Cắt tóc thợ trên 3 năm kinh nghiệm: Từ 150.000đ
Bảng giá làm tóc nữ tham khảo
Qua bảng giá làm tóc nữ ở trên có thể thấy giá các dịch vụ như sau:
- Cắt tóc: Dao động từ 250.000đ – 400.000đ
- Phục hồi: Từ 500.000đ – 2.000.000đ
- Giá uốn tóc cụp: từ 1.100.000đ – 1.200.000đ
- Giá duỗi tóc tự nhiên: Từ 400.000đ – 1.700.000đ
- Nhuộm tóc: Giá dao động từ 550.000đ – 1.600.000đ
Bảng giá làm tóc Nam
-
CẮT NAM
Cắt Nam em bé | 60.000 vnđ |
Cắt Nam thợ Cắt | 80.000 Vnđ |
Cắt Nam A. Đức Cắt | 120.000 vnđ |
Cắt Nam Tạo Kiểu Thợ Cắt | 90.000 vnđ |
Cắt Nam Tạo Kiểu A. Đức Cắt | 130.000 vnđ |
-
CẮT NỮ
Cắt mái | 30.000 vnđ |
Phá đường ngôi | 50.000 vnđ |
Cắt bé nữ | 60.000 vnđ |
Cắt em bé | 80.000 vnđ |
Cắt nữ Thợ cắt | 120.000 vnđ |
Cắt kẹp cúp thợ Cắt | 130.000 vnđ |
Cắt nữ A.Đức Cắt | 150.000 vnđ |
Cắt sấy nữ A.Đức Cắt | 170.000 vnđ |
Cắt Kẹp Nữ A. Đức Cắt | 160.000 vnđ |
Cắt sấy nữ Thợ Cắt | 140.000 vnđ |
Duỗi
Duỗi Cúp TB | 800.000 vnđ |
Duỗi Cúp K | 1.000.000 vnđ |
Duỗi Cúp CC | 1.200.000 vnđ |
Duỗi Thẳng ngang vai TB | 400.000 vnđ |
Duỗi Thẳng ngang vai K | 600.000 vnđ |
Duỗi Thẳng ngang vai CC | 800.000 vnđ |
Duỗi Thẳng dưới vai TB | 500.000 vnđ |
Duỗi Thẳng dưới vai K | 700.000 vnđ |
Duỗi Thẳng dưới vai CC | 900.000 vnđ |
Duỗi Thẳng tóc dài TB | 600.000 vnđ |
Duỗi Thẳng tóc dài K | 800.000 vnđ |
Duỗi Thẳng tóc dài CC | 1.000.000 vnđ |
Duỗi Thẳng Phục Hồi | 1.000.000 – 1.200.000 – 1.400.000 vnđ
|
-
GỘI ĐẦU
Cạo lông mặt | 20.000 vnđ |
Gội đầu | 40.000 vnđ |
Gội đầu dầu gội giảm stress | 80.000 vnđ |
Gội đầu dầu gội Goldwell | 100.000 vnđ |
Gội đầu dầu gội Goldwell | 70.000 vnđ |
Gội đầu dầu gội Goldwell | 80.000 vnđ |
Gội đầu dầu gội silky | 80.000 vnđ |
Gội đầu massage | 50.000 vnđ |
Gội đầu nước nóng | 20.000 vnđ |
Lột mụn | 20.000 vnđ |
Lột mụn 10 | 10.000 vnđ |
Massage sữa tươi | 20.000 vnđ |
Tẩy tế bào chết | 20.000 vnđ |
Tỉa chân mày | 10.000 vnđ |
Đắp mặt nạ | 50.000 vnđ |
-
HẤP DẦU
Hấp dầu Goldwell 2 | 200.000 vnđ |
Hấp dầu Goldwell | 250.000 vnđ |
Hấp dầu Machiko | 100.000 vnđ |
Hấp dầu Silky 15 | 150.000 vnđ |
Hấp dầu Silky 2 | 200.000 vnđ |
-
NHUỘM
Nhuộm Nam Nửa Đầu | 300.000 – 400.000 – 500.000 vnđ |
Nhuộm Nam Nguyên Đầu | 400.000 – 600.000 – 800.000 vnđ |
Nhuộm nữ ngang vai | 500.000 – 700.000 – 900.000 vnđ |
Nhuộm Nữ dưới vai | 600.000 – 800.000 – 1.000.000 vnđ |
Nhuộm Nữ Tóc Dài | 700.000 – 900.000 – 1.100.000 vnđ |
Nhuộm Phục Hồi collagen | 1.100.000 – 1.200.000 – 1.300.000 vnđ |
Nhuộm Phủ Bóng | 1.300.000 – 1.500.000 – 1.700.000 1.900.000 vnđ |
Nhuộm Màu Thời TRang Ngan vai | 1.000.000 – 1.200.000 – 1.400.000 vnđ |
Nhuộm Màu Thời TRang dưới vai | 1.200.000 – 1.400.000 – 1.600.000 vnđ |
Nhuộm Màu Thời TRang tóc dài | 1.400.000 – 1.600.000 – 1.800.000 vnđ |
Nhuộm Nền | 200.000 – 300.000 – 400.000 vnđ |
Phụ Thu Bonpro – Olaplex | 300.000 vnđ / 1 lần |
-
PHỤC HỒI COLLAGEN
Phục hồi phủ lụa | 200.000 vnđ |
Phục hồi collagen – 3 | 300.000 vnđ |
Phục hồi collagen – 4 | 400.000 vnđ |
Phục hồi collagen – 5 | 500.000 vnđ |
Phục hồi collagen – 6 | 600.000 vnđ |
- PHỤC HỒI KERATIN
Phục hồi keratin – TB | 800.000 vnđ |
Phục hồi keratin – TB | 900.000 vnđ |
Phục hồi keratin – TBK | 1.000.000 vnđ |
Phục hồi keratin – K | 1.200.000 vnđ |
Phục hồi keratin – CC | 1.400.000 vnđ |
-
TẠO KIỂU
Bấm giả | 30.000 vnđ |
Kẹp cúp | 50.000 vnđ |
Sấy lọn | 50.000 vnđ |
Tạo kiểu | 60.000 vnđ |
Tạo kiểu 70 | 70.000 vnđ |
Tạo kiểu 80 | 80.000 vnđ |
Uốn giả | 50.000 vnđ |
-
UỐN SETTING
Uốn Cúp | 500.000 – 700.000 – 900.000 vnđ |
Uốn Lọn | 600.000 – 800.000 – 1.000.000 vnđ |
Uốn Dợn sóng | 700.000 – 900.000 – 1.100.000 – 1.300.000 vnđ |
- UỐN TÓC
Uốn cúp lạnh – TB | 400.000 vnđ |
Uốn cúp lạnh – K | 500.000 vnđ |
Uốn cúp lạnh – CC | 600.000 vnđ |
Uốn lạnh lọn – TB | 400.000 vnđ |
Uốn lạnh lọn – TBK | 500.000 vnđ |
Uốn lạnh lọn – K | 600.000 vnđ |
Uốn lạnh lọn – CC | 700.000 vnđ |
Uốn lạnh phủ lụa – CC | 900.000 vnđ |
Uốn nam – TB | 300.000 vnđ |
Uốn nam – TBK | 400.000 vnđ |
Uốn nam – K | 500.000 vnđ |
Uốn nam – CC | 600.000 vnđ |
BẢNG GIÁ GỘI XÁM – GỘI HIGLIGHT NÂU TÂY :
Giá Gội xám- gội higlight nâu tây tóc ngắn | 600.000đ -700.000đ |
Giá gội xám-gội higlight nâu tây tóc vừa | 700.000đ – 800.000đ |
Giá gội xám-gội higlight nâu tây tóc dài | 800.000đ – 900.000đ |
Giá gội xám-gội higlight nâu tây tóc ngắn cao cấp | 800.000đ |
Giá gội xám-gội higlight nâu tây tóc vừa cao cấp | 1.000.000đ |
Giá gội xám-gội higlight nâu tây tóc dài cao cấp | 1.200.000đ |
Lời khuyên khi tham khảo bảng giá làm tóc nữ tại salon
Khi khảo bảng giá để lựa chọn salon cũng như dịch vụ làm tóc, bạn có thể “bỏ túi” những lời khuyên dưới đây:
- Nên chọn những salon làm tóc nữ uy tín được nhiều người lựa chọn. Lựa chọn salon uy tín bạn sẽ yên tâm hơn về chất lượng thuốc, đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và giá cả hợp lý. Nếu không có kinh nghiệm bạn có thể tham khảo thông tin chia sẻ trên các hội nhóm hoặc hỏi người thân, bạn bè từng làm tóc tại salon đó review lại.
- Chú ý khi so sánh bảng giá ở các salon khác nhau, cần so sánh kỹ cả chất lượng thuốc làm tóc. Vẫn là dịch vụ uốn nhuộm nhưng đừng cứ thấy ở đâu rẻ là tới vì có thể rẻ là do họ dùng thuốc chất lượng kém. Một số hãng hóa chất làm tóc uy tín như: Lakme, Alfaparf, Alonzo…
- Bạn ngại khi tới salon, thấy bảng giá làm tóc quá cao muốn từ chối không làm cũng khó xử? Một kinh nghiệm hữu ích cho bạn là tìm Facebook salon đó, lên hỏi giá trước, nếu phù hợp mới tới.
Bảng giá làm tóc nữ được cập nhật trên Facebook salon
- Đội ngũ nhân viên giỏi cũng là tiêu chí rất quan trọng khi làm tóc. Vì nếu thợ làm tóc giàu kinh nghiệm, chuyên môn giỏi sẽ thực hiện đúng kỹ thuật uốn, nhuộm, hấp. Bên cạnh đó, họ cũng thường xuyên cập nhật những xu hướng làm tóc mới nhất tư vấn cho khách hàng.
Cách chăm sóc tóc nữ sau khi làm
Làm tóc nữ dù là dịch vụ tốt đi chăng nữa cũng không thể tránh khỏi tình trạng hư tổn, vì vậy bạn nên nắm rõ cách chăm sóc dưới đây để luôn sở hữu mái tóc bóng mượt:
- Sử dụng loại dầu gội cặp phù hợp với từng loại, giúp tóc luôn được mềm mượt tự nhiên và không bị hư tổn.
Dầu gội cặp Alonzo dành cho tóc hư tổn
- Kết hợp dùng các loại dầu dưỡng tóc giúp tóc chắc khỏe và nên đi hấp tóc định kỳ 1 – 2 lần/tháng để tóc được bóng mượt.
- Bạn cũng có thể sử dụng gel tạo kiểu để giữ nếp tóc sau khi làm được đẹp nhất.
- Không nên làm các dịch vụ tóc gần nhau, vì như vậy tóc sẽ rất dễ bị hư tổn và yếu.
Trên đây là bảng giá làm tóc nữ ở trên mà Minh muốn giới thiệu, hy vọng sẽ giúp bạn lựa chọn được cho mình salon uy tín và chất lượng tốt nhất để sở hữu mái tóc ưng ý.
Hà Nội hiện tại có 30 đơn vị hành chính cấp huyện, bao gồm 12 quận, 1 thị xã và 17 huyện:
- 12 Quận: Hoàn Kiếm, Đống Đa, Ba Đình, Hai Bà Trưng, Hoàng Mai, Thanh Xuân, Long Biên, Nam Từ Liêm, Bắc Từ Liêm, Tây Hồ, Cầu Giấy, Hà Đông.
- 1 Thị xã: Sơn Tây
- 17 Huyện: Ba Vì, Chương Mỹ, Phúc Thọ, Đan Phượng, Đông Anh, Gia Lâm, Hoài Đức, Mê Linh, Mỹ Đức, Phú Xuyên, Quốc Oai, Sóc Sơn, Thạch Thất, Thanh Oai, Thường Tín, Ứng Hòa, Thanh Trì.
Tìm kiếm có liên quan
Giá cắt tóc layer nữ
Giá cắt tóc nữ ở Hà Nội
Bảng giá tiệm tóc bình dân
Giá cắt tóc mullet layer nữ
Giá cắt tóc layer nữ ngắn
Bảng giá duỗi tóc nữ
Bảng giá tiệm tóc bình dân nam
Tóc layer uốn nhẹ bao nhiêu tiền